Chất lượng vượt trội

Sản phẩm Xi măng LAVICA là sự lựa chọn tuyệt vời nhất cho mọi công trình

Xi măng LAVICA thỏa mãn 6 tiêu chí khắc khe nhất mà người tiêu dùng hướng tới

 

 

 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) & đặc tính kỹ thuật Xi Măng LAVICA PCB 40 :

 

Tiêu chuẩn

TCVN  6260:2009

Xi măng LAVICA PCB40

Cường độ chịu nén (N/mm2)

3 ngày ± 45

≥ 18

28 ± 1.5

28 ngày ± 2h

≥ 40

50 ± 2.0

Thời gian đông kết

Bắt đầu

≥ 45

130 ± 15

Kết thúc

≤ 420

165 ± 15

Độ mịn

Trên sàng 0,08mm

≤ 10

1

 

Tỷ lệ Blaine (cm2/g)

≥ 2800

3600 ± 100

Độ ổn định thể tích:

 

(Phương pháp LE Chatelier)

mm

≤ 10

< 2

SO3

%

≤ 3.5

1.9 ± 0.1

MgO

% ≥ 18

≤ 10

1.0 ± 0.4

 

Làm thế nào để tạo ra được vữa xây dựng tốt nhất với xi măng LAVICA PCB40

 

Vật liệu

Mác vữa

75

100

125

150

Xi măng (kg)

220

315

345

380

Cát (m3)

1.221

1.079

1.064

1.028

Nước (lít)

220

268

269

274

Áp dụng

Vữa xây

Công trình hoàn thiện

 

 Làm thế nào để tạo được Bê tông tốt nhất với xi măng LAVICA PCB40

 

Vật liệu

Mác bê tông

200

250

300

350

Xi măng (kg)

280

300

330

380

Cát (m3)

0.547

0.538

0.522

0.507

Đá 1x2 (m3)

0.75

0.748

0.746

0.74

Nước (lít)

190

190

190

190

 

Chọn bê tông thích hợp cho các hạng mục công trình khác nhau

 

Hạng mục

Mác bê tông

Móng & nhà ở

200,250

Móng và nhà công nghiệp

200,250,300

Dầm, cột, thanh giằng của các nhà ở và nhà công nghiệp

200/250/300

Xưởng, tháp, bể chứa nước

300,350,400

Các công trình đóng cọc

250,300,350,400

Cầu, dầm ứng lực

300,350,400,450

 

Chọn sản phẩm xi măng thích hợp cho loại bê tông mong muốn

 

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

Sản phẩm xi măng

PCB 30 và PCB 40

PCB 40